Từ điển Thiều Chửu
淘 - đào
① Vo gạo. ||② Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải. ||③ Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.

Từ điển Trần Văn Chánh
淘 - đào
① Vo, đãi: 淘米 Vo gạo; 淘金 Đãi vàng; ② Khơi, đào, vét: 淘井 Khơi giếng; 淘茅廁 Vét phân chuồng xí; ③ Nghịch, tinh nghịch: 這孩子眞淘氣 Thằng bé nghịch quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淘 - đào
Vo gạo — Gạn lọc.


淘汰 - đào thải ||